Chào mừng bạn đến với Phan Vinh, chúc bạn mua sắm vui vẻ
Hỗ trợ 24/7
0939 385 565

TỔNG HỢP NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÀ BARISTA NÊN BIẾT

Ngày đăng: 12-01-2022 04:43:40

Ngoài kỹ năng và kiến thức, một Barista chuyên nghiệp còn cần bổ sung vốn tiếng Anh cho mình, nếu không có thời gian đi học, để Saigon Baristender chỉ bạn bỏ túi một số câu tiếng anh cơ bản dành cho Barista nhé!

 

 

1. Good morning/ Afternoon/ Evening, Sir/ Madam. Would you like something to drink? Or which drink would you like to order, Sir/ Madam?

(Xin chào, Ông/ Bà dùng thức uống gì?)

2. Here’s your drink list, Sir/ Madam.

(Đây là thực đơn, thưa Ông/ Bà)

3. Would you like to drink with ice or without ice, Sir/Madam?

(Dùng đá hay không đá, thưa Ông/ Bà?)

4. Please, wait a moment, I’ll make it right now.

(Vui lòng chờ giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay)

5. Excume Sir/ Madam. Here’s your drink. Sir/Madam.

(Đây là thức uống của Ông/ Bà)

6. What kind of (Or which) Fruit juice/ Cocktail/ Coffee, would you like to order, Sir/Madam?

(Loại Nước trái cây – Cocktail – Cà phê nào Ông/ Bà gọi?)

7. It is made with . . . We are sure you will like it.

(Nó được làm với … Chúng tôi chắc chắn Ông/ Bà sẽ hài lòng)

8. Would you like one more bottle/ can/ drink . . . Sir/ Madam?

(Ông/ Bà có muốn dùng thêm 1 chai, lon, ly . . . nữa không?)

9. Would you like another drink, Sir/ Madam or May I serve you another drink, Sir/Madam?

(Ông/ Bà có muốn dùng thức uống khác không?)

10. Thank you very much, Sir/ Madam. Enjoy your time or have a good time.

(Cám ơn nhiều, Ông/ Bà. Xin tự nhiên và vui vẻ)

11. Here’s your bill, Sir/ Madam.

(Đây là hóa đơn của Ông/ Bà)

12. Here’s your change, Sir/Madam.

(Đây là tiền thối của Ông/Bà)

13. We hope you will come back soon, Sir/ Madam.

(Chúng tôi hy vọng Ông/ Bà sẽ quay lại sớm)

 

            </div>
            <h3 class=Bài viết liên quan

Copyright © 2021 Website mẫu -
 Thiết kế Web: PhuongNamVina
Number phone
Zalo
Facebook